Từ điển Trần Văn Chánh
儭 - sấn
Như 嚫 (bộ 口).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儭 - sấn
Ở trong. Bên trong — Tới. Gần sát — Đem tiền của bố thí cho tăng sĩ — Một âm là Thân. Xem Thân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
儭 - thân
Tiếng gọi cha mẹ. Dùng như chữ Thân 親.


儭錢 - sấn tiền ||